Chỉ riêng việc học số đếm trong tiếng Nhật đã là một nỗi “kinh hoàng” với rất nhiều bạn bời vì tùy vào tính chất của đồ vật mà sẽ có những cách đếm khác nhau. Ví dụ như đếm người là hitori, futari..đếm vật là ikko. Hôm nay, TANIKEN sẽ giúp các bạn liệt kệ và hệ thống lại số đếm trong tiếng Nhật nhé ^^
1. Số đếm trong tiếng Nhật: ăn uống và động vật
2. Số đếm trong tiếng Nhật: đếm đồ vật và đếm người
3. Đếm tầng và đếm vật thon dài
4. Đếm sách vở và đếm quần áo
5. Số đếm trong tiếng Nhật: đếm giầy tất và đếm nhà
6. Đếm số lần và đếm vật nhỏ
7. Số đếm thứ tự và vật mỏng
8. Đếm chim và động vật lớn
9. Đếm giọt chất lỏng và bó hoa
10. Số đếm trong tiếng Nhật: đếm máy móc, tuổi